BÁO GIÁ THIẾT KẾ – THI CÔNG NỘI THẤT
Nội Thất An Vượng xin chân thành cảm ơn bạn đã quan tâm đến dịch vụ của chúng tôi.
Xin gửi đến bạn bảng báo giá thiết kế và thi công nội thất. Áp dụng cho tất cả loại hình nhà phố, căn hộ chung cư, biệt thự, văn phòng, phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp.
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT
– Phí thiết kế nội thất được tính theo m2 với giá 200.000đ/m2
– Đặc biệt Miễn phí thiết kế khi thi công nội thất trọn gói.
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT
Giá thi công nội thất đồ gỗ tại An Vượng không tính tổng thể theo m2 mà theo hạng mục sản phẩm, kích thước và vật liệu chi tiết mà báo giá. Chỉ có 1 số sản phẩm như tủ áo, tủ giày tính theo m2. Tủ bếp, mặt đá tủ bếp tính theo md. Còn lại chúng tôi sẽ dựa vào kích thước sản phẩm để báo giá.
Nội Thất An Vượng gửi bạn tham khảo bảng giá 1 số sản phẩm nội thất để bạn có cái nhìn tổng quan về mức giá mà chúng tôi đưa ra.
Bảng giá nội thất gỗ công nghiệp MDF chống ẩm
BẢNG BÁO GIÁ NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP | |||||||||
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN AN VƯỢNG | |||||||||
Chuyên sản xuất, thi công, lắp đặt nội thất chọn gói nhà chung cư, nhà phố, biệt thự, liền kề | |||||||||
Xưởng sản xuất,: xã Chàng Sơn, huyện Thạch Thất, Hà Nội – SĐT: 087.72.27.333 |
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Cốt MDF xanh Thái Lan chống ẩm phủ Milamin |
Milamin An Cường cốt MDF chống ẩm |
Mặt phủ Milamin An Cường cốt MFC chống ẩm | MDF chống ẩm, sơn bệt |
Veneer óc chó cốt MDF chống ẩm |
1 | Riêng tủ bếp cục dưới | m dài | 2.400.000 | 2.700.000 | 2.600.000 | 2.700.000 | 3.300.000 |
2 | Riêng tủ bếp cục trên, không kịch trần, tối đa cao 80 |
m dài | 2.400.000 | 2.700.000 | 2.600.000 | 2.700.000 | 3.300.000 |
3 | Riêng tủ bếp phần kịch trần Sâu 35 x Cao 40 | m dài | 1.260.000 | 1.470.000 | 1.400.000 | 1.470.000 | 1.750.000 |
4 | Quầy bar (cao 100-115, sâu 40-50, dài tối thiếu 1,6m) |
m dài | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Giường 1600 x 2000 (có 2 ngăn kéo) |
chiếc | 7.500.000 | 9.000.000 | 9.800.000 | 10.500.000 | 13.300.000 |
6 | Giường 1800 x 2000 (vai gỗ công nghiệp dày 3,6cm, vai rộng 30cm, đầu giường cao 90cm) |
chiếc | 8.500.000 | 9.500.000 | 10.500.000 | 11.200.000 | 14.000.000 |
7 | Giường tầng khung gỗ kết hợp công nghiệp, cao 1m75 (rộng 1m2 x dài 1m9) + Hộc ngăn kéo bậc cầu thang ngang 50xcao 1m2 | chiếc | 0 | 0 | 0 | 16.800.000 | 0 |
8 | Tủ áo (sâu 50-55-60), diện tích tối thiểu là 2m vuông. |
m2 | 2.590.000 | 3.080.000 | 2.940.000 | 3.080.000 | 4.480.000 |
9 | Tủ giầy (sâu không quá 35cm, diện tích tối thiểu 1m vuông) |
m2 | 2.380.000 | 2.800.000 | 2.730.000 | 2.800.000 | 4.200.000 |
10 | Bàn làm việc (Bàn cao 75-80cm, sâu 50-55cm) |
md | 2.100.000 | 2.590.000 | 3.010.000 | 2.590.000 | 3.640.000 |
11 | Tab đầu giường (rộng 40-60cm, cao 35-50cm, sâu 30-50cm) |
Chiếc | 1.050.000 | 1.190.000 | 1.400.000 | 1.190.000 | 1.680.000 |
12 | Bàn phấn treo tường (dài tối thiểu 1m, cao 15, sâu 40-50, đơn giá đã bao gồm gương và ghế đôn) |
md | 1.400.000 | 1.890.000 | 1.680.000 | 1.890.000 | 2.450.000 |
13 | Bàn phấn đặt đất (dài tối thiểu 1m, cao 70-80, sâu 40, đơn giá đã bao gồm gương và ghế đôn) |
md | 2.450.000 | 2.940.000 | 3.290.000 | 2.940.000 | 3.990.000 |
14 | Giá sách (sâu 23-30cm, diện tích tối thiểu là 1m vuông) |
m2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Kệ tivi (cao 40-45, sâu 35-40) |
md | 1.890.000 | 2.380.000 | 2.100.000 | 2.380.000 | 2.940.000 |
16 | Vách ốp sau tivi 1 mặt (Dày 15-18mm, diện tích tối thiểu 1,5m vuông, sơn và trang trí 1 mặt, có thể soi chỉ, phần khoét gỗ trang trí (ổ điện) không được trừ tiền) |
m2 | 980.000 | 1.260.000 | 1.120.000 | 1.400.000 | 1.540.000 |
17 | Vách trang trí 2 mặt (dày 15-18mm, diện tích tối thiểu 1,5m vuông, nếu có khung bao quanh thì tính thêm tiền phào nẹp) |
m2 | 980.000 | 1.260.000 | 1.120.000 | 1.400.000 | 1.820.000 |
18 | Vách trang trí CNC (Dày 15-17mm, có khung xung quanh dày 4-6cm, diện tích tối thiểu 1,5m vuông) |
m2 | 0 | 0 | 0 | 1.820.000 | 2.380.000 |
19 | Vách ốp nan 2 lớp | md | 1.190.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | 1.680.000 | 2.100.000 |
20 | Vách cột trang trí (Cột rộng không quá 10cm, sâu không quá 15cm, độ dài tối thiểu 10m) |
md | 322.000 | 392.000 | 350.000 | 392.000 | 448.000 |
21 | Đợt trang trí loại mỏng (dày 18mm, sâu không quá 25cm, dài tối thiểu 1m) |
md | 420.000 | 490.000 | 560.000 | 490.000 | 658.000 |
22 | Đợt trang trí loại dày (dày 36mm, sâu không quá 25cm, dài tối thiểu 1m) |
md | 700.000 | 980.000 | 840.000 | 980.000 | 1.190.000 |
23 | Bàn trà 50 x 100 (cao không quá 50cm, kiểu dáng hiện đại, đơn giản, có mặt kính) |
Chiếc | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 3.780.000 | 4.480.000 |
24 | Bàn trà 60 x 120 (cao không quá 50cm, kiểu dáng hiện đại, đơn giản, có mặt kính) |
Chiếc | 2.900.000 | 3.500.000 | 3.780.000 | 4.060.000 | 4.760.000 |